1 Phạm vi áp dụng.
1.1 Tiêu chuẩn này quy định giới hạn các thông số và nồng độ cho phép của các chất ô nhiễm trong nước mặt.
1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng để đánh giá mức độ ô nhiễm của một nguồn nước mặt.
2 Giá trị giới hạn.
2.1 Danh mục các thông số, chất ô nhiễm và mức giới hạn cho phép trong nước mặt nêu trong bảng.
2.2 Phương pháp lấy mẫu, phân tích, tính toán xác định từng thông số và nồng độ cụ thể được quy định trong các TCVN tương ứng.
Giá trị giới hạn cho phép của các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mặt
TT1 |
Thông sốpH |
Đơn vị- |
Giá trị giới hạn |
|
A 6 đến 8,5 |
B 5,5 đến 9 |
|||
2 |
BOD5 (200C) |
mg/l |
< 4 |
< 25 |
3 |
COD |
mg/l |
< 10 |
< 35 |
4 |
Oxy hoà tan |
mg/l |
³ 6 |
³ 2 |
5 |
Chất rắn lơ lửng |
mg/l |
20 |
80 |
6 |
Asen |
mg/l |
0,05 |
0,1 |
7 |
Bari |
mg/l |
1 |
4 |
8 |
Cadimi |
mg/l |
0,01 |
0,02 |
9 |
Chì |
mg/l |
0,05 |
0,1 |
10 |
Crom (VI) |
mg/l |
0,05 |
0,05 |
11 |
Crom (III) |
mg/l |
0,1 |
1 |
12 |
Đồng |
mg/l |
0,1 |
1 |
13 |
Kẽm |
mg/l |
1 |
2 |
14 |
Mangan |
mg/l |
0,1 |
0,8 |
15 |
Niken |
mg/l |
0,1 |
1 |
16 |
Sắt |
mg/l |
1 |
2 |
17 |
Thuỷ ngân |
mg/l |
0,001 |
0,002 |
18 |
Thiếc |
mg/l |
1 |
2 |
19 |
Amoniac ( tính theo N) |
mg/l |
0,05 |
1 |
20 |
Florua |
mg/l |
1 |
1,5 |
21 |
Nitrat ( tính theo N) |
mg/l |
10 |
15 |
22 |
Nitrit ( tính theo N) |
mg/l |
0,01 |
0,05 |
23 |
Xianua |
mg/l |
0,01 |
0,05 |
24 |
Phenola (tổng số) |
mg/l |
0,001 |
0,02 |
25 |
Dầu, mỡ |
mg/l |
không |
0,3 |
26 |
Chất tẩy rửa |
mg/l |
0,5 |
0,5 |
27 |
Coliform |
MPN/100 ml |
5000 |
10 000 |
28 |
Tổng hoá chất bảo vệ thực vật (trừ DDT) |
mg/l |
0,15 |
0,15 |
29 |
DDT |
mg/l |
0,01 |
0,01 |
30 |
Tổng hoạt độ phóng xạ a |
Bq/l |
0,1 |
0,1 |
31 |
Tổng hoạt độ phóng xạ b |
Bq/l |
1,0 |
1,0 |
Chú thích:
- Cột A áp dụng đối với nước mặt có thể dùng làm nguồn cấp nước sinh hoạt ( nhưng phải qua quá trình xử lý theo quy định).
-Cột B áp dụng đối với nước mặt dùng cho các mục đích khác. Nước dùng cho nông nghiệp và nuôi trồng thuỷ sản có quy định riêng.