Định nghĩa nước đóng chai:
Nước uống đóng chai (Bottled/packaged drinking waters)
Nước đóng chai được sử dụng để uống trực tiếp và có thể chứa khoáng chất và cacbon dioxit (CO2) tự nhiên hoặc bổ sung nhưng không phải là nước khoáng thiên nhiên đóng chai và không được chứa đường, các chất tạo ngọt, các chất tạo hương hoặc bất kỳ loại thực phẩm nào khác.
Bảng 1 – Chỉ tiêu cảm quan của nước uống đóng chai
Tên chỉ tiêu |
Mức |
1. Màu sắc, TCU, không lớn hơn |
15 |
2. Độ đục, NTU, không lớn hơn |
2 |
3. Mùi, vị |
Không mùi vị |
Bảng 2 – Chỉ tiêu hoá lý của nước uống đóng chai
Tên chỉ tiêu |
Mức |
1. Độ pH |
6.5 – 8.5 |
2. Tổng chất rắn hoà tan, mg/l, không lớn hơn |
500 |
3. Clorua, mg/l, không lớn hơn |
250 |
4. Sunfat, mg/l, không lớn hơn |
250 |
5. Natri, mg/l, không lớn hơn |
200 |
6. Florua, mg/l, không lớn hơn |
1.5 |
7. Amoni, mg/l, không lớn hơn |
1.5 |
8. Kẽm, mg/l, không lớn hơn |
3 |
9. Nitrat, mg/l, không lớn hơn |
50 |
10. Nitrit, mg/l, không lớn hơn |
0.02 |
11. Đồng, mg/l, không lớn hơn |
1 |
12. Sắt, mg/l, không lớn hơn |
0.5 |
13. Nhôm tổng số, mg/l, không lớn hơn |
0.2 |
14. Mangan, mg/l, không lớn hơn |
0.5 |
15. Bari, mg/l, không lớn hơn |
0.7 |
16. Borat, mg/l tính theo B, không lớn hơn |
5 |
17. Crôm, mg/l, không lớn hơn |
0.05 |
18. Asen, mg/l, không lớn hơn |
0.01 |
19. Thuỷ ngân, mg/l, không lớn hơn |
0.001 |
20. Cadimi, mg/l, không lớn hơn |
0.003 |
21. Xyanua, mg/l, không lớn hơn |
0.07 |
22. Niken, mg/l, không lớn hơn |
0.02 |
23. Chì, mg/l, không lớn hơn |
0.01 |
24. Selen, mg/l, không lớn hơn |
0.01 |
25. Antimon, mg/l, không lớn hơn |
0.005 |
26. Hydrocacbon thơm đa vòng |
(1) |
27. Mức nhiễm xạ |
|
- Tổng độ phóng xạ α, Bq/l, không lớn hơn |
0.1 |
(1) Theo “Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống” |