Công ty TNHH công nghệ môi trường và tự động hóa Minh Tân

Tiêu chuẩn nước uống đóng chai

admin 15 tháng 12 năm 2016
Tiêu chuẩn nước uống đóng chai TCVN 6096 – 2004 (Ban hành theo quyết định số 23/2004/QĐ-BKHCN ngày 25 tháng 8 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

Tiêu chuẩn nước uống đóng chai TCVN 6096 – 2004

(Ban hành theo quyết định số 23/2004/QĐ-BKHCN ngày 25 tháng 8 năm 2004
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ) 
Tên chỉ tiêu Mức
A. Chỉ tiêu cảm quan 
1. Màu sắc, TCU, không lớn hơn 15
2. Độ đục, NTU, không lớn hơn 2
3. Mùi, vị Không có mùi, vị lạ
B. Chỉ tiêu hóa lý 
1. Độ pH 6.5 – 8.5
2. Tổng chất rắn hoà tan, mg/l, không lớn hơn 500
3. Clorua, mg/l, không lớn hơn 250
4. Sunfat, mg/l, không lớn hơn 250
5. Natri, mg/l, không lớn hơn 200
6. Florua, mg/l, không lớn hơn 1.5
7. Amoni, mg/l, không lớn hơn 1.5
8. Kẽm, mg/l, không lớn hơn 3
9. Nitrat, mg/l, không lớn hơn 50
10. Nitrit, mg/l, không lớn hơn 0.02
11. Đồng, mg/l, không lớn hơn 1
12. sắt, mg/l, không lớn hơn 0.5
13. Nhôm tổng số, mg/l, không lớn hơn 0.2
14. Mangan, mg/l, không lớn hơn 0.5
15. Bari, mg/l, không lớn hơn 0.7
16. Borat, mg/l tính theo B, không lớn hơn 5
17. Crôm, mg/l, không lớn hơn 0.05
18. Asen, mg/l, không lớn hơn 0.01
19. Thuỷ ngân, mg/l, không lớn hơn 0.001
20. Cadimi, mg/l, không lớn hơn 0.003
21. Xyanua, mg/l, không lớn hơn 0.07
22. Niken, mg/l, không lớn hơn 0.02
23. Chì, mg/l, không lớn hơn 0.01
24. Selen, mg/l, không lớn hơn 0.01
25. Antimon, mg/l, không lớn hơn 0.005
26. Hydrocacbon thơm đa vòng TCVN 1329-2002
27. Mức nhiễm xạ
- Tổng độ phóng xạ α, Bq/l, không lớn hơn0.1
- Tổng độ phóng xạ β, Bq/l, không lớn hơn 1
28. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật TCVN 1329-2002
C. Chỉ tiêu vi sinh vật :
Kiểm tra lần đầu Quyết định
E. Coli hoặc coliform chịu nhiệt 1 x 250 ml Không được phát hiện trong bất kỳ mầu nào.
Nếu ≥1 hoặc ≤ 2 thì tiến hành kiểm tra lần thứ hai
Nếu > 2 thì loại bỏ
Coliorms tổng số 1 x 250 ml 
Srteptococci feacal 1 x 250 ml 
Pseudomonas areruginosa 1 x 250 ml 
Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sunphit 1 x 250 ml 
Kiểm tra lần thứ hai
n c* m M
Coliform tổng số 4 1 0 2
Streptocci feacal 4 1 0 2
Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sunphit 4 1 0 2
Pseudomonas aeruginosa 4 1 0 2
Kiểm tra lần thứ hai được thực hiện sử dụng cùng thể tích như đã dùng để kiểm tra lần đầu. 
- n: Số đơn vị mẫu lấy từ lô hàng để kiểm tra.
- c: Số lượng mẫu tối đa có thể chấp nhận hoặc số lượng đơn vị mẫu tối đa cho phép vượt quá chuẩn m về vi sinh vật. Nếu vượt quá số này thì lô hàng được coi là không đạt.
- m: Là số lượng tối đa hoặc mức tối đa vi khuẩn tương ứng/g, các giá trị trên mức này có thể được chấp nhận hoặc không được chấp nhận.
- M: Là lượng thực phẩm được chấp nhận trong số thực phẩm không được chấp nhận. Già trị bằng M hoặc lớn hơn M trong bất cứ mẫu nào đều không được chấp nhận vì ảnh hưởng đến sức khoẻ con người.

Tag:

Liên Hệ

Chú ý: các mục có dấu * là bắt buộc, Yêu cầu sẽ được sử lý trong vòng 12h. Thanks

CopyRight 2017 ©. Minh tân ETA